CÁC LỚP KHÓA 1
(Niên khóa 1956 – 1963)
(Cập nhật ngày 06 tháng 03, 2018)
Danh sách ba lớp đệ thất đầu tiên của trường trung học Ngô Quyền do các anh chị khóa 1 cung cấp, cụ thể như sau:
- Chị Nguyễn Bửu Châu ghi lại danh sách lớp Thất B1, dựa theo hình ảnh của lớp mà chị còn lưu trữ. Sau đó chị Lương Thị Khá và các anh học cùng khóa bổ túc thêm.
- Anh Nguyễn Háo Văn và anh Đoàn Văn Trọng cung cấp danh sách lớp Thất B2 theo trí nhớ. Các anh chị cùng khóa bổ túc thêm.
- Anh Nguyễn Kiêm Hoàng cung cấp danh sách Thất B3, nhưng danh sách này hiện chưa được bạn bè Thất B3 năm xưa… duyệt.
Trong lúc chờ đợi các anh cựu học sinh Thất B3 khóa 1 bổ túc danh sách lớp, BĐH trang web Ngô Quyền tạm thời sử dụng danh sách lớp Thất B3 do Thầy Nguyễn Thành Dũng, cựu giáo sư môn Toán trường trung học Ngô Quyền, và là cựu học sinh của lớp Thất B3 cung cấp. Kèm theo danh sách này, có hình chụp 46 cậu “học trò nhỏ lớp Thất B3” thời còn mặc “quần… xà lỏn” hồn nhiên đến lớp.
Mọi ý kiến đóng góp để bổ sung hoặc điều chỉnh danh sách, các anh chị liên lạc với trang web Ngô Quyền theo địa chỉ e-mail ngoquyenbh@gmail.com
(Hình lớp That B1_khóa 1)
Lớp Đệ Thất B1 với các Thầy: Trần Minh Đức, Hồ Văn Vinh, Bùi Quang Huệ,
Phạm Văn Tiếng, Hồ Văn Tam, Đinh Văn Sái, Trần Văn Lộc.
LỚP ĐỆ THẤT B1_KHÓA 1
TT
|
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Dương Thị Ngọc |
Anh |
USA |
|
02 |
Lê Thị Ngọc |
Ánh |
USA |
|
03 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Ánh |
USA |
|
04 |
Nguyễn Thị |
Bân |
BH |
|
05 |
Nguyễn Bửu |
Châu |
BH |
|
06 |
Nguyễn Thị |
Châu |
|
Đã mất |
07 |
Võ Thị |
Đăng |
|
Đã mất |
08 |
Huỳnh Thị |
Đổi |
|
Đã mất |
09 |
Trần Thị |
Đức |
|
Đã mất |
10 |
Nguyễn Thị |
Hiền |
USA |
|
11 |
Huỳnh Thị Xuân |
Hoa |
BH |
|
12 |
Nguyễn Thị |
Hoa |
|
|
13 |
Trịnh Thị |
Hóa |
BH |
|
14 |
Phạm Thị |
Hóa |
BH |
|
15 |
Nguyễn Thị |
Huê |
USA |
|
16 |
Phạm Thị |
Huê |
USA |
|
17 |
Trần Thị Lê |
Hương |
|
|
18 |
Võ Thị |
Quyền |
BH |
|
19 |
Lương Thị |
Khá |
USA |
|
20 |
Trần Thị Bạch |
Lan |
USA |
|
21 |
Phan Kim |
Liên |
||
22 |
Mai Thị |
Lệ |
||
23 |
Lê Thị |
Liêng |
BH |
|
24 |
Nguyễn Thị |
Liễu |
BH |
|
25 |
Lê Thị |
Liễu |
BH |
|
26 |
Võ Tuyết |
Mai |
BH |
|
27 |
Vũ Thị Tuyết |
Mai |
USA |
|
28 |
Huỳnh Thị Thanh |
Mỹ |
BH |
|
29 |
Võ Thị |
Nguyệt |
BH |
|
30 |
Huỳnh Thị Thanh |
Nguyệt |
BH |
|
31 |
Võ Thị |
Nhơn |
BH |
|
32 |
Huỳnh Thị |
Nhũ |
BH |
|
33 |
Trần Thị |
Nỹ |
USA |
|
34 |
Bùi Thị Ngọc |
Phi |
|
|
35 |
Bùi Thị |
Phước |
|
Đã mất |
36 |
Lê Thị |
Tám |
BH |
|
37 |
Lê Thị |
Thân |
||
38 |
Nguyễn Thị |
Thảo |
BH |
|
39 |
Phạm Thị Thanh |
Thế |
BH |
|
40 |
Phan Mỹ |
Thể |
USA |
|
41 |
Nguyễn Thị |
Thiều |
|
Đã mất |
42 |
Nguyễn Thị |
Thơm |
BH |
|
43 |
Phạm Thị |
Thu |
||
44 |
Nguyễn Thị |
Thư |
||
45 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Thủy |
USA |
|
46 |
Lê Thị Bạch |
Tuyết |
|
Đã mất |
47 |
Trương Thị |
Tuyết |
BH |
|
48 |
Nguyễn Thị |
Vốn |
BH |
|
49 |
Trần Thị |
Xuyến |
USA |
|
50 |
Nghiêm Thị Hồng |
Yến |
France |
|
(Hình lớp That B2_khóa 1)
Lớp Đệ Thất B2 với các Thầy: Trần Minh Đức, Hồ Văn Vinh, Trần Văn Lộc,
Phạm Văn Tiếng, Hồ Văn Tam, Bùi Quang Huệ, Đinh Văn Sái.
LỚP ĐỆ THẤT B2_KHÓA 1
TT
|
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Nguyễn Tấn |
An |
H. Nhơn Trạch |
|
02 |
Nguyễn Minh |
Chánh |
USA |
|
03 |
Võ Hoàng |
Châu |
USA |
|
04 |
Trịnh Đình |
Chưởng |
BH |
|
05 |
Nguyễn văn |
Cơ |
Sài Gòn |
|
06 |
Nguyễn Văn |
Cương |
USA |
|
07 |
Nguyễn Ngọc |
Dương |
Vĩnh Cửu |
|
08 |
Nguyễn Hữu |
Hạnh |
|
Đã mất |
09 |
Trương Vĩnh |
Hảo |
USA |
|
10 |
Nguyễn Tấn |
Hiệp |
BH |
|
11 |
Nguyễn Văn |
Hiệp |
USA |
|
12 |
Lê Văn |
Hòa |
BH |
|
13 |
Lương Công |
Khanh |
USA |
|
14 |
Lê Văn |
Kỉnh |
USA |
Đã mất |
15 |
Nguyễn Văn |
Lai |
|
|
16 |
Lý Văn |
Lẹ |
BH |
|
17 |
Phạm Văn |
Lý |
|
Đã mất |
18 |
Lý Ngọc |
Mai |
BH |
|
19 |
Lê Thành |
Ngọc |
H.Vĩnh Cửu |
|
20 |
Nguyễn Văn |
Nhơn |
H. Vĩnh Cửu |
|
21 |
Đỗ Hữu |
Phát |
USA |
|
22 |
Ngô Thanh |
Phong |
USA |
|
23 |
Phan Văn |
Phu |
H. Nhơn Trạch |
|
24 |
Lê văn |
Phước |
H. Vĩnh Cửu |
|
25 |
Võ Văn |
Phước |
|
Đã mất |
26 |
Võ Văn |
Phương |
Bình Dương |
|
27 |
Nguyễn Văn |
Quang |
|
|
28 |
Lê Văn |
Rèn |
|
Đã mất |
29 |
Đặng Bửu |
Sa |
BH |
|
30 |
Trương Minh |
Sang |
BH |
|
31 |
Trần Ngọc |
Sanh |
|
Đã mất |
32 |
Nguyễn Văn |
Sáu |
USA |
|
33 |
Đào Văn |
Sáu |
Australia |
|
34 |
Hà Xuân |
Son |
BH |
|
35 |
Trần Thanh |
Sơn |
USA |
|
36 |
Hồ Văn |
Tân |
BH |
|
37 |
Trần Nguyên |
Tân |
USA |
|
38 |
Trần Ngọc |
Thành |
|
Đã mất |
39 |
Lê Văn |
Thạnh |
BH |
|
40 |
Trương Văn |
Thâu |
BH |
|
41 |
Trương Văn |
Thời |
|
Đã mất |
42 |
Lương Minh |
Thông |
USA |
|
43 |
Đoàn Văn |
Trọng |
BH |
|
44 |
Nguyễn Văn |
Trung |
USA |
|
45 |
Bùi Quang |
Trung |
USA |
|
46 |
Nguyễn Háo |
Văn |
BH |
|
47 |
Huỳnh Hữu |
Vị |
|
Đã mất |
(Hình lớp That B3_khóa 1)
Lớp Đệ Thất B3 (từ trái sang phải):
- Lê Văn Ngoan, Đào Văn Công, Đỗ Trung Quân, Nguyễn Hữu Hoài, Nguyễn Văn Trạng, Lý Thanh Phong, Lê Phát Đạt, Phạm Văn Bông, Phạm Văn Long, Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Văn Có, Huỳnh Văn Diệp, Nguyễn Thành Dũng, Phan Văn Lộ, Võ Văn Thạch (hàng ngồi thứ nhất)
- Trần Ngọc Lang, Nguyễn Ngọc Thạch, Lương Văn Bích, Nguyễn Ngọc Dương, Nguyễn Quới Tiết, Bùi Văn Thành, Quãng Văn Ron, Mã Văn Son, Nguyễn Đức Cẩm, Phạm Phú Vĩnh, Nguyễn Văn Hiệp (hàng ngồi thứ hai)
LỚP ĐỆ THẤT B3_KHÓA 1
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Nguyễn Xuân |
Ánh |
BH |
|
02 |
Phạm Văn |
Bào |
USA |
|
03 |
Nguyễn Đức |
Cẩm |
|
Đã mất |
04 |
Đinh Văn |
Chính |
USA |
|
05 |
Đào Văn |
Công |
USA |
|
06 |
Nguyễn Văn |
Cửu |
USA |
|
07 |
Trần Văn |
Đạo |
BH |
|
08 |
Lê Phát |
Đạt |
|
Đã mất |
09 |
Huỳnh Văn |
Diệp |
BH |
|
10 |
Nguyễn Thành |
Dũng |
BH |
|
11 |
Nguyễn Ngọc |
Dương |
BH |
|
12 |
Trần Văn |
Gi |
|
Đã mất |
13 |
Lâm Sơn |
Hà |
BH |
|
14 |
Lâm Vi |
Hậu |
BH |
|
15 |
Ngô Gia |
Hậu |
USA |
|
16 |
Lê Văn |
Hiệp |
USA |
|
17 |
Nguyễn Văn |
Hiệp |
BH |
|
18 |
Phạm Phú |
Hòa |
Australia |
|
19 |
Tăng |
Hòa |
|
Đã mất |
20 |
Nguyễn Kiêm |
Hoàng |
BH |
|
21 |
Dương Tấn |
Hưng |
|
Đã mất |
22 |
Trương Văn |
Khinh |
BH |
|
23 |
Phan Văn |
Lộ |
BH |
|
24 |
Bế Văn |
Long |
Australia |
|
25 |
Trần Nguyên Tân |
Mỹ |
BH |
|
26 |
Lê Văn |
Ngoan |
USA |
|
27 |
Lê Thành |
Ngọc |
BH |
|
28 |
Võ Văn |
Nhân |
BH |
|
29 |
Lý Thanh |
Phong |
USA |
|
30 |
Nguyễn Tấn |
Phước |
|
Đã mất |
31 |
Huỳnh Văn |
Phước |
USA |
|
32 |
Nguyễn Văn |
Tâm |
|
Đã mất |
33 |
Võ Văn |
Thạch |
BH |
|
34 |
Lê Văn |
Thanh |
BH |
|
35 |
Trương Văn |
Thâu |
BH |
|
36 |
Trần Gia |
Thụy |
USA |
|
37 |
Dương Văn |
Tiễn |
BH |
|
38 |
Nguyễn Văn |
Trạng |
USA |
|
39 |
Đào Ngọc |
Trung |
|
Đã mất |
40 |
Nguyễn Văn |
Trung |
BH |
|
41 |
Lê Minh |
Tỳ |
|
Đã mất |
42 |
Nguyễn Thanh |
Vân |
|
Đã mất |
43 |
Tạ Quang |
Viên |
BH |
|
44 |
Trần Văn |
Vĩnh |
USA |
|
45 |
Phạm Phú |
Vĩnh |
Australia |
|