DANH SÁCH KHÓA 11
(Niên khóa 1966 – 1973)
(Cập nhật ngày 11 tháng 03, 2018)
Niên học 1966 – 1967 ( khóa 11) sĩ số học sinh thi đậu vô trường Ngô Quyền chỉ có sáu lớp đệ thất, gồm ba lớp nam sinh và ba lớp nữ sinh. Đến niên học 1970 – 1971 trường Ngô Quyền tiếp nhận thêm học sinh từ các trường khác chuyển về, tăng thêm một lớp học nữa. Do đó, đến năm cuối bậc trung học đệ nhị cấp khóa 11 trường Ngô Quyền có đến bảy lớp mười hai. Nhờ trí nhớ thuộc loại “siêu phàm” của chị Nguyễn Thị Thanh, anh Trương Đức Hoàng mà danh sách hai lớp Pháp Văn 12A1 và 12B1 được chuyển đến cho tôi trong thời gian sớm nhất.
Làm trưởng lớp nhiều năm, chị Nguyễn Thị Thanh nhớ tên bạn học chung lớp từ năm đệ thất đến năm đệ nhất. Mặc dù một số bạn học vì hoàn cảnh gia đình phải nghỉ học sớm, hoặc chuyển trường … nên không theo học đến lớp mười hai, nhưng các chị vẫn ghi tên bạn học cùng thời vào danh sách lớp. Cho dù theo học chỉ … nửa năm thôi, thì bạn chị cũng đã là cựu học sinh Ngô Quyền khóa mười một rồi.
Có một chút lẫn lộn do tình trạng tách lớp chia ban, nhưng chị Võ Thị Ngọc Dung và chị Nguyễn Thị Minh Thủy đã bổ sung – và gợi nhớ thêm danh tính một số bạn – qua những tấm hình cũ – mới cả lớp chụp chung. Nhờ nhiệt tình chung tay góp sức, mà sĩ số cựu học sinh lớp 12A1 có nhiều khả năng đoạt giải … quán quân. Các bạn đừng ngạc nhiên nghen, tại sao danh sách cựu học sinh 12A1 có đến ngần ấy người, vậy mà dân số trong bài “Vương quốc 12A1” chị Nguyễn Thị Minh Thủy mô tả chỉ có 55 người mà thôi.
Tất Niên lớp 12A1 với Thầy Phùng Thái Toàn
Hình lớp 12A1 (hình năm học đệ Lục 1967-1968)
Hàng ngồi:
01. Huỳnh Thị Mỹ, 02. Phạm Thị Sáu, 03. Nguyễn Ngọc Lan, 04. Trương Thị Tuyết, 05. Nguyễn Thị Kim Cúc (Lùn), 06. Võ Thị Nhi, 07. Võ Thị Ngọc Yến, 08. Phạm Mỹ Dung, 09. Bùi Thị Ánh Nguyệt, 10. Nguyễn Thị Thanh, 11. Lê Ngọc Phi Oanh, 12. Nguyễn Thanh Nga, 13. Nguyễn Thị Hoa (Lùn), 14. Võ Thị Ngọc Dung.
Hàng đứng:
15. Phạm Ngọc Ánh, 16. Huỳnh Thị Nhung, 17. Đào Thị Dung, 18. Đỗ Yến Tuyết, 19. Nguyễn Thị Kim Cúc (Cao), 20. Vũ Ngọc Dung, 21. Phạm Thị Ba, 22. Nguyễn Thị Kim Cương, 23. Nguyễn Hồng Hoa, 24. Nguyễn Thị Minh Thủy, 25. Nguyễn Thị Hồng (Đẹt), 26. Võ Thị Thơ Thơ, 27. Trần Tuyết Nga, 28. Phạm Thị Phú, 29. Trương Nữ, 30. Dương Thị Ba, 31. Nguyễn Thị Kim Oanh, 32. Cô Trần Thị Giàu, 33. Trương Thị Thúy, 34. Võ Thị Thanh Tâm, 35. Nguyễn Kim Huệ, 36. Lê Thị Tuyết Mai, 37. Phan Thị Tuyết Trinh, 38. Trần Thị Bạch Tuyết, 39. Thân Thị Ngọc Mai, 40. Dương Thị Ri, 41. Chị của Nguyễn Ngọc Lan.
LỚP 12A1 - KHÓA 11
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Phạm Ngọc |
Ánh |
Đã mất |
|
02 |
Phạm Thị |
Ba |
BH |
|
03 |
Dương Thị |
Ba |
BH |
|
04 |
Lê Chí |
Chánh |
BH | |
05 |
Nguyễn Thị |
Có |
BH |
|
06 |
Nguyễn Kim |
Cúc (Lùn) |
BH |
|
07 |
Nguyễn Thị Kim |
Cúc (Cao) |
BH |
|
08 |
Nguyễn Thu |
Cúc |
BH |
|
09 |
Nguyễn Thị Kim |
Cương |
BH |
|
10 |
Lâm |
Diêm |
USA |
|
11 |
Nguyễn Thị |
Diệu |
Vĩnh Cữu |
|
12 |
Đào Thị |
Dung |
BH |
|
13 |
Phạm Mỹ |
Dung |
USA |
|
14 | Võ Thị Ngọc | Dung | USA | |
15 | Vũ Thị | Dung | BH | |
16 | Nguyễn Ngọc | Điệp | Vĩnh Cữu | |
17 | Nguyễn Thị | Hoa (Lùn) | FRANCE | |
18 | Nguyễn Hồng | Hoa | ||
19 |
Trần Thị |
Hoa |
BH |
|
20 |
Nguyễn Kim |
Hoàn |
||
21 |
Lê Thị |
Hạnh |
BH |
|
22 |
Nguyễn Kim |
Huệ |
BH |
|
23 |
Ngô Thị |
Hồng |
BH |
|
24 |
Nguyễn Thị |
Hồng (Đẹt) |
BH |
|
25 |
Tống Thị |
Hồng |
BH |
|
26 |
Nguyễn Ngọc |
Lan |
BH |
|
27 |
Lê Thị Kim |
Liên |
Sài Gòn |
|
28 |
Nguyễn Thanh |
Lan |
BH |
|
29 |
Trần Thị Phương |
Lan |
USA |
|
30 |
Nguyễn Thị |
Lợi |
FRANCE |
|
31 |
Đoàn Thị |
Mai |
||
32 |
Nguyễn Tuyết |
Mai |
BH |
|
33 |
Lê Thị Tuyết |
Mai |
BH |
|
34 |
Phan Ngọc |
Mai |
Vĩnh Cữu |
|
35 |
Thân Thị Ngọc |
Mai |
USA |
|
36 |
Trần Thị Phương |
Mai |
Đã mất | |
37 |
Võ Thị Tuyết |
Mai |
BH |
|
38 |
Huỳnh Thị |
Mỹ |
BH |
|
39 |
Nguyễn Thanh |
Nga |
BH |
|
40 |
Phan Thị |
Nga |
BH |
|
41 |
Trần Tuyết |
Nga |
BH |
|
42 |
Phạm Thị |
Ngoan |
BH |
|
43 |
Bùi Thị Ánh |
Nguyệt |
BH |
|
44 |
Cổ Minh |
Nguyệt |
||
45 |
Võ Thị |
Nhi |
BH |
|
46 |
Nguyễn Thị |
Nhiều |
BH |
|
47 |
Huỳnh Thị |
Nhung |
BH |
|
48 |
Nguyễn Thị Hồng |
Nhung |
USA |
|
49 |
Trương |
Nữ |
VN |
|
50 |
Lê Ngọc Phi |
Oanh |
H. Vĩnh Cửu |
|
51 |
Quách Ngọc |
Oanh |
Sài Gòn |
|
52 |
Nguyễn Thị Hoàng |
Oanh |
USA |
|
53 |
Nguyễn Thị Kim |
Oanh |
Sài Gòn |
|
54 |
Phạm Thị |
Phú |
BH |
|
55 |
Trần Thị |
Phúc |
BH |
|
56 |
Dương Thị |
Ri |
USA |
|
57 |
Lê Thị |
Sáu (T. Ngân) |
BH |
|
58 |
Nguyễn Thị |
Sáu |
BH |
|
59 |
Phạm Thị |
Sáu |
Sài Gòn |
|
60 |
Võ Thị Thanh |
Tâm |
BH |
|
61 |
Nguyễn Bạch |
Tuyết |
Vũng Tàu |
|
62 |
Đỗ Yến |
Tuyết |
||
63 |
Trương Thị |
Tuyết |
Ý | |
64 |
Nguyễn Thị |
Thanh |
BH |
|
65 |
Võ Thị Thơ |
Thơ |
BH |
|
66 |
Lương |
Thu |
BH |
|
67 |
Trương Thị |
Thúy |
BH |
|
68 |
Phan Thị Tuyết |
Trinh |
BH |
|
69 |
Mai Thanh |
Thủy |
BH |
|
70 |
Nguyễn Thị Minh |
Thủy |
USA |
|
71 |
Nguyễn Thị |
Tới |
BH |
|
72 |
Nguyễn Thanh |
Vân |
BH |
|
73 |
Nguyễn Thúy |
Việt |
BH |
|
74 |
Võ Ngọc |
Yến |
BH |
Danh sách lớp12A4 do chị Phạm Thị Hạnh cung cấp theo trí nhớ, chưa đầy đủ và đang mong bạn cùng lớp bổ sung. Danh sách lớp 12B2 ít ỏi hơn, nhưng vẫn … có còn hơn không (?!...). Riêng danh sách hai lớp 12A2 và 12A3 chưa được cung cấp, trong khi “làng” cựu học sinh Ngô Quyền Biên Hòa khóa mười một đang mong đợi từng giờ. Nhanh nhanh lên nhé, anh chị ơi!..
LỚP 12A4 - KHÓA 11
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Trần Thị Bé |
Ba |
||
02 |
Lê Thị Hoàng |
Bích |
||
03 |
Ngọc |
Bích |
||
04 |
Phan Minh |
Châu |
||
05 |
Bích |
Chung |
||
06 |
Nguyễn Thị |
Dinh |
||
07 |
Nguyễn Anh |
Đào |
||
08 |
Ngọc |
Hà |
||
09 |
Nguyễn Thị Thu |
Hà |
||
10 |
Hải |
|||
11 | Phạm Thị | Hạnh | AUSTRALIA | |
12 | Nguyễn Thị | Hồng | ||
13 | Lệ | Hồng | ||
14 | Dương Thúy | Hồng | ||
15 | Kim | Hoa | ||
16 | Trần Thị Kim | Hòa | ||
17 | Đinh Công | Hoàng | ||
18 | Đinh Thị | Lan | ||
19 | Nguyễn Văn | Lịnh | ||
20 |
Lê Thị |
Lộc |
USA |
|
21 |
Nguyễn Thị |
Lộc |
||
22 |
Nguyễn Tiến |
Long |
||
23 |
Trần Thị Tuyết |
Mai |
||
24 |
Phạm Thị |
Phiếm |
|
|
25 |
Diệp Thị Hồng |
Phượng |
||
26 |
Nông |
Thư |
|
|
27 |
Ngọc |
Thủy |
|
|
28 |
Nguyễn Thị Yên |
Trinh |
USA |
Không hề “kém cạnh” mấy cô bạn làng giềng, anh Trương Đức Hoàng cũng gửi cho tôi bảng danh sách tỉ mỉ từng chi tiết: Bạn chuyển đến năm nào? Bạn rời trường năm nào? Lý do nào bạn nghỉ học? Biệt danh từng người bạn, v.v…Trí nhớ của anh Trương Đức Hoàng đáng nể đến mức, chị Phạm Thị Hạnh “ nhất bộ, nhất bái” tôn anh Hoàng lên chức trưởng làng “ma xó”… Sĩ số lớp mười hai “ Bê Pháp Văn” của anh Trương Đức Hoàng, hiện đang giữ vị trí “á quân” của làng cựu học sinh khóa mười một.
(Hình lớp 12B1)
LỚP 12B1 - KHÓA 11
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Huỳnh Văn |
Bá |
|
|
02 |
Phạm |
Bernard |
|
|
03 |
Hồ Văn Hòa |
Bình |
|
|
04 |
Hồ Văn |
Cao |
|
|
05 |
Nguyễn Văn |
Cảnh |
|
|
06 |
Đặng Minh |
Chánh |
|
|
07 |
Trần Văn |
Chim |
|
Đã mất |
08 |
Bùi Đức |
Chung |
|
Đã mất |
09 |
Nguyễn Chí |
Công |
|
|
10 |
Lê Hồng |
Cư |
|
|
11 |
Hồ Hoàng |
Cương |
|
Đã mất |
12 |
Lê Thanh |
Danh |
|
|
13 |
Nguyễn Thành |
Danh |
|
|
14 |
Trần Anh |
Dũng |
|
|
15 |
Phan Ngọc |
Điệp |
|
|
16 |
Nguyễn Ngọc |
Đức |
|
|
17 |
Nghiêm Văn |
Hải |
|
|
18 |
Nguyễn Hồng |
Hải |
|
|
19 |
Tống Văn |
Hải |
|
|
20 |
Đào Văn |
Hoài |
|
|
21 |
Hồ Văn |
Hoài |
|
|
22 |
Nguyễn Văn |
Hoài |
|
|
23 |
Trương Đức |
Hoàng |
|
|
24 |
Nguyễn Hữu |
Hùng |
|
|
25 |
Phạm |
Hùng |
|
|
26 |
Nguyễn Văn |
Huyệt |
|
|
27 |
Nguyễn Văn |
Khai |
|
|
28 |
Nguyễn Tiến |
Long |
|
|
29 |
Ngô Tấn |
Lộc |
|
|
30 |
Dương Ngọc |
Mai |
|
Đã mất |
31 |
Nguyễn Văn |
Nhàn |
|
|
32 |
Đỗ Hữu |
Nhơn |
|
|
33 |
Trần Trung |
Nghĩa |
|
|
34 |
Đào Tấn |
Ngọc |
|
|
35 |
Phạm Kim |
Ngọc |
|
|
36 |
Nguyễn Văn |
Nhuận |
|
|
37 |
Nguyễn Đình |
Phúc |
|
|
38 |
Nguyễn Hồng |
Phúc A |
|
|
39 |
Nguyễn Hồng |
Phúc B |
|
Đã mất |
40 |
Nguyễn văn |
Phùng |
|
|
41 |
Phạm Công |
Quang |
|
|
42 |
Lê Phong |
Quan |
|
|
43 |
Ngô Khải |
Quân |
|
|
44 |
Nguyễn Ngọc |
Sa |
|
|
45 |
Tô Minh |
Sang |
|
|
46 |
Nguyễn Văn |
Sấm |
|
|
47 |
Bùi Xuân |
Sơn |
|
|
48 |
Mai Kim |
Sơn |
|
|
49 |
Nguyễn Văn |
Tất |
|
|
50 |
Nguyễn Phước |
Tây |
|
|
51 |
Vương Kiện |
Toàn |
|
|
52 |
Lê Văn |
Thanh |
|
|
53 |
Nguyễn Hồng |
Thanh |
|
Đã mất |
54 |
Nguyễn Văn |
Thanh |
|
|
55 |
Đặng Minh |
Thành |
|
|
56 |
Vũ Đại |
Thành |
|
|
57 |
Nguyễn Văn |
Thoại |
|
|
58 |
Văn Hữu |
Tiến |
|
|
59 |
Vũ Mạnh |
Tiến |
|
Đã mất |
60 |
Lê Văn |
Tình |
|
|
61 |
Nguyễn Cao |
Trọng |
|
|
62 |
Trương Văn |
Trung |
|
|
63 |
Bùi Hoàng |
Tuấn |
|
Đã mất |
64 |
Trần Văn |
Tư |
|
|
65 |
Nguyễn Văn |
Tứ |
|
|
66 |
|
Xuân |
|
|
Lớp 12B2 do anh Phạm Minh Quan cung cấp theo trí nhớ, chưa được đầy đủ nhung trang nhà vẫn hy vọng các anh chị cùng khóa sẽ bổ túc thêm.
LỚP 12B2_KHÓA 11
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Cao Xuân |
Bắc |
BH |
|
02 |
Phan Nghĩa |
Bình |
|
|
03 |
Huỳnh Thị Hoàng |
Bích |
BH |
|
04 |
Trần Thị Hòa |
Bình |
|
|
05 |
Hồng |
Đức |
USA |
|
06 |
Nguyễn Tiến |
Dũng |
Sài Gòn |
|
07 |
Trần Thị |
Huệ |
|
|
08 |
Lâm Chấn |
Hưng |
BH |
|
09 |
Trịnh Xuân |
Lạc |
|
|
10 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Lý |
|
|
11 |
Phạm Minh |
Quan |
BH |
|
12 |
Nguyễn Văn |
Quân |
Vũng Tàu |
|
13 |
Trần Văn |
Sĩ |
|
Đã mất |
14 |
Lê Hữu |
Tài |
BH |
|
15 |
Nguyễn Văn |
Tấn |
BH |
|
16 |
Nguyễn Thị |
Thủy |
|
|
17 |
Trần Minh |
Trí |
BH |
|
18 |
Nguyễn Hữu |
Triều |
BH |
|
19 |
Nguyễn Thị |
Trọng |
BH |
Danh sách khá đầy đủ của lớp 12B3, do anh Trần Ngọc Ánh cung cấp. Mùa hè đỏ lửa, chừng phân nửa bạn bè lớp anh vào lính, và không ít bạn bè lớp 12B3 đã hy sinh, khi các anh “chưa tròn tuổi loạn”. Chiến tranh đã qua từ lâu, nhưng nỗi buồn như vẫn hiển hiện chốn này, mỗi khi bạn bè nhắc nhớ các anh…
LỚP 12B3 - KHÓA 11
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Trần Ngọc |
Ánh |
BH |
|
02 |
Phạm Đình |
Cảnh |
BH |
Chuyển đi 1969 |
03 |
Lê Văn |
Chan |
USA |
|
04 |
Trần Ngọc |
Châu |
BH |
|
05 |
Nguyễn Văn |
Chí |
|
Đã mất |
06 |
Dương Văn |
Công |
|
Đã mất |
07 |
Nguyễn Văn |
Động |
|
Đã mất |
08 |
Lữ Mộng |
Hoàng |
|
|
09 |
Nguyễn Hữu |
Hùng |
|
|
10 |
Hồ Thu |
Hùng |
|
Đã mất |
11 |
Phạm Chấn |
Hưng |
BH |
|
12 |
Nguyễn Ngọc |
Lâm |
BH |
|
13 |
Phạm Phi |
Long |
Sài Gòn |
|
14 |
Đỗ Văn |
Mai |
BH |
|
15 |
Phan Ngọc |
Minh |
USA |
|
16 |
Ngô Hữu |
Nghĩa |
BH |
|
17 |
Phạm Văn |
Nhứt |
|
Đã mất |
18 |
Nguyễn Hồng |
Phú |
|
|
19 |
Hoàng Văn |
Phương |
|
Đã mất |
20 |
Nguyễn Long |
Quân |
BH |
|
21 |
Nguyễn Hoàng |
Quân |
|
Đã mất |
22 |
Nguyễn Văn |
Quang |
|
Đã mất |
23 |
Mai Văn |
Quý |
|
|
24 |
Nguyễn Văn |
Quý |
|
|
25 |
Trần Ngọc |
Sơn |
BH |
|
26 |
Trần Văn |
Sử |
BH |
|
27 |
Nguyễn Văn |
Sỹ |
BH |
|
28 |
Thanh |
Tâm |
|
|
29 |
Bùi Công |
Tâm |
|
Đã mất |
30 |
Dương Quốc |
Thái |
USA |
|
31 |
Đồng Văn |
Thành |
BH |
|
32 |
Trần Ngọc |
Thành |
Sài Gòn |
|
33 |
Trần Ngọc |
Thành B |
|
Đã mất |
34 |
Lê Hữu |
Thọ |
|
Đã mất |
35 |
Trần Hữu |
Thọ |
BH |
|
36 |
Nguyễn Bá |
Thọ |
|
Đã mất |
37 |
Lê Hữu |
Thọ |
|
Đã mất |
38 |
Nguyễn Văn |
Thơm |
Sài Gòn |
|
39 |
Trần Văn |
Tiến |
|
|
40 |
Đặng Dũng |
Tiến |
USA |
|
41 |
Lê Thanh |
Tòng |
|
|
42 |
Cao Tấn |
Trí |
BH |
|
43 |
Trần Minh |
Trí |
|
Đã mất |
44 |
Trần Ngọc |
Trí |
|
Đã mất |
45 |
Trần Vĩnh |
Triệu |
USA |
|
46 |
Lữ Hoàng |
Trọng |
|
|
47 |
Trương Quốc |
Trọng |
|
Đã mất |
48 |
Trần Văn |
Tư |
Đà Lạt |
|
49 |
Nguyễn Văn |
Tự |
BH |
|
50 |
Nguyễn Văn |
Tuấn |
|
Đã mất |
51 |
Nguyễn Thanh |
Tùng |
|
|
52 |
Lê Trung |
Tuyến |
|
Đã mất |
53 |
Lê Quang |
Vinh |
BH |
|
54 |
Phạm Văn |
Vinh |
|
Đã mất |
55 |
Cao Tấn |
Xứ |
|
Đã mất |