Chung Sức thực hiện NGÔ QUYỀN TOÀN TẬP
DANH SÁCH 13 khóa CHS. NGÔ QUYỀN BH
(Giai đoạn thành lập và phát triển: 1956-1975)
Dưới đây là Danh Sách các Khóa, các Lớp đã có gồm các khóa từ K 1- K.13. Danh sách Khóa 13 xem như đầy đủ nhất. Riêng danh sách Khóa 8 và một số khóa còn thiếu rất nhiều. Xin các anh chị CHSNQ các Khóa, các Lớp vào xem lại danh sách khóa mình và cho bổ túc ngay cho Khối TTBC.
Khối Truyền Thông Báo Chí cũng mong có thêm danh sách các khoá còn lại từng thi đậu vào NQ trước năm 1975 từ khóa 14 (1969 - 1976) đến khóa 18 (1974 - 1981), để bổ sung vào NQTT. Nếu Chs các khóa này muốn có danh sách trong list của trường được lưu giữ trong NQTT xin vui lòng lập bảng danh sách Khóa mình và gửi ngay cho Khối TTBC trong thời gian sớm nhất để chúng tôi có thể chỉnh sửa và bổ túc thêm
Để cung cấp và bổ túc danh sách các Khóa, các Lớp, xin liên lạc cho Khối TTBC qua email: ngoquyenbh@gmail.com hoặc votngocdung@gmail.com
DANH SÁCH CHS.NQBH_TỔNG HỢP
KHÓA |
NIÊN KHÓA |
DANH SÁCH KHÓA, CÁC LỚP |
CUNG CẤP
|
1 |
(1956-1963) |
- Lời giới thiệu; - Danh sách 03 lớp: Thất B1, Thất B2, Thất B3; - Hình ảnh 03 lớp : Thất B1, Thất B2, Thất B3; |
Phạm Phú Hòa Nguyễn Thành Dũng Bạn cùng khóa; |
2 |
(1957-1964) |
- Lời giới thiệu; - Danh sách 02 lớp: Tứ B1, Thất B3; - Hình ảnh 01 lớp: Tứ B1 |
Nguyễn Thị Ngọn; Trịnh Văn On; |
3 |
(1958-1965) |
- Lời giới thiệu; - Danh sách 04 lớp: Thất B1, Thất B2 (nam sinh) Thất B3, Thất B4 (nữ sinh) - Không có hình; |
Trần Văn An; Đào Thị Tuyết Nhung; |
4 |
(1959-1966) |
- Lời giới thiệu, danh sách chung khóa 4; - Chưa có thông tin 2 cột cuối; - Không có hình; |
Võ Tất Thắng; Đỗ Như Thạch; Bạn cùng khóa; |
5 |
(1960-1967) |
- Lời giới thiệu, - Danh sách 02 lớp: Lớp Pháp Văn, Đệ Nhất B1; - Không có hình; |
Nguyễn Văn Chương; Ngô Hoàng Lâm; |
6 |
(1961-1968) |
- Danh sách chung cả khóa; - Không có hình; |
Phạm Quốc Thái; Bạn cùng khóa; |
7 |
(1962-1969) |
- Danh sách chung cả khóa; - Không có hình; |
Nguyễn Thanh Tùng; Bạn cùng khóa; |
8 |
(1963-1970) |
- Danh sách chung cả khóa; - Không có hình; |
Nguyễn Hữu Hạnh; Bạn cùng khóa; |
9 |
(1964-1971) |
- Lời giới thiệu; - Danh sách 06 lớp: Tứ 1, Tứ 2, Tứ 3; Tứ 4, Tứ 5, Tứ 6; - Không có hình; |
Bùi Thị Lợi; Trần Thị Nhan; Nguyễn Mai; |
10 |
(1965-1972) |
- Danh sách chung cả khóa; - Không có hình; |
Bùi Đức Tùng; Bạn cùng khóa; |
11 |
(1966-1973) |
- Lời giới thiệu; - Danh sách 05 lớp: 12A1; 12A4; 12B1; 12B2; 12B3; - Hình ảnh 02 lớp : 12A1; 12B1 |
Nguyễn Thị Thanh; Trương Đức Hoàng; Phạm Thị Hạnh; Phạm Minh Quan; Trần Ngọc Ánh; |
12 |
(1967-1974) |
- Danh sách chung cả khóa_Anh Văn; - Danh sách 02 Pháp Văn: nữ sinh; nam sinh. - Hình ảnh 01 lớp 12B2; |
Bùi Thị Kim Hoa; Chu Hạ; Trần Tấn Mỹ; |
13 |
(1968-1975) |
- Lời giới thiệu; - Danh sách 07 lớp: 12A1; 12A2; 12A3; 12A4; 12B1; 12B2; 12B3; - Hình ảnh 03 lớp : 12 A1&12B1; 12A2; 12B3; |
Diệp Hoàng Mai; Trần Thị Bích Thủy; Phạm Ngọc Hải; |
Xin bấm vào link dưới đây để xem lại Danh Sách các Khóa và Lớp