Diệp Hoàng Mai - DANH SÁCH CỰU HỌC SINH NGÔ QUYỀN CÁC LỚP KHÓA 1
DANH SÁCH CHS NGÔ QUYỀN CÁC LỚP KHÓA 1
Danh sách ba lớp đệ thất đầu tiên của trường trung học Ngô Quyền do các anh chị khóa 1 cung cấp, cụ thể như sau:
- Chị Nguyễn Bửu Châu ghi lại danh sách lớp Thất B1, dựa theo hình ảnh của lớp mà chị còn lưu trữ. Sau đó chị Lương Thị Khá và các anh học cùng khóa bổ túc thêm.
- Anh Nguyễn Háo Văn và anh Đoàn Văn Trọng cung cấp danh sách lớp Thất B2 theo trí nhớ. Các anh chị cùng khóa bổ túc thêm.
- Anh Nguyễn Kiêm Hoàng cung cấp danh sách Thất B3, nhưng danh sách này hiện chưa được bạn bè Thất B3 năm xưa… duyệt.
Trong lúc chờ đợi các anh cựu học sinh Thất B3 khóa 1 hoàn chỉnh danh sách lớp, BĐH trang web Ngô Quyền tạm thời sử dụng danh sách lớp Thất B3 do Thầy Nguyễn Thành Dũng, cựu giáo sư môn Toán trường trung học Ngô Quyền, và là cựu học sinh của lớp Thất B3 cung cấp. Kèm theo danh sách này, có hình chụp 46 cậu “học trò nhỏ lớp Thất B3” thời còn mặc “quần… xà lỏn” hồn nhiên đến lớp.
Mọi ý kiến đóng góp để bổ sung hoặc điều chỉnh danh sách, các anh chị liên lạc với trang web Ngô Quyền theo địa chỉ e-mail ngoquyenbh@gmail.com
LỚP ĐỆ THẤT B1 (KHÓA 1)
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Dương Thị Ngọc |
Anh |
USA |
|
02 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Anh |
USA |
|
03 |
Lê Thị Ngọc |
Ánh |
USA |
|
04 |
Nguyễn Thị |
Bân |
Biên Hòa |
|
05 |
Nguyễn Bửu |
Châu |
Biên Hòa |
|
06 |
Nguyễn Thị |
Châu |
Đã mất |
|
07 |
Võ Thị |
Đăng |
USA |
|
08 |
Huỳnh Thị |
Đổi |
Đã mất |
|
09 |
Trần Thị |
Đức |
Đã mất |
|
10 |
Nguyễn Thị |
Hiền |
USA |
|
11 |
Huỳnh Thị Xuân |
Hoa |
Biên Hòa |
|
12 |
Nguyễn Thị |
Hoa |
||
13 |
Trịnh Thị |
Hóa |
Biên Hòa |
|
14 |
Phạm Thị |
Hóa |
Biên Hòa |
|
15 |
Nguyễn Thị |
Huê |
USA |
|
16 |
Trần Thị |
Huê |
Biên Hòa |
|
17 |
Phạm Thị |
Huê |
USA |
|
18 |
Trần Thị Lệ |
Hường |
||
19 |
Nguyễn Thị |
Huyền |
Biên Hòa |
|
20 |
Lương Thị |
Khá |
USA |
|
21 |
Phan Thị Kim |
Liên |
Biên Hòa |
|
22 |
Lê Thị |
Liêng |
Biên Hòa |
|
23 |
Nguyễn Thị |
Liễu |
Biên Hòa |
|
24 |
Lê Thị |
Liễu |
Biên Hòa |
|
25 |
Vũ Thị Tuyết |
Mai |
USA |
|
26 |
Võ Tuyết |
Mai |
Biên Hòa |
|
27 |
Huỳnh Thị Thanh |
Mỹ |
Biên Hòa |
|
28 |
Nguyễn Thị |
Nga |
USA |
|
29 |
Võ Thị |
Nguyệt |
Biên Hòa |
|
30 |
Huỳnh Thị Thanh |
Nguyệt |
Biên Hòa |
|
31 |
Võ Thị |
Nhơn |
Biên Hòa |
|
32 |
Huỳnh Thị |
Nhũ |
Biên Hòa |
|
33 |
Trần Thị |
Nỹ |
USA |
|
34 |
Bùi Thị Ngọc |
Phi |
||
35 |
Nguyễn Thị |
Phụng |
Australia |
|
36 |
Bùi Thị |
Phước |
Đã mất |
|
37 |
Võ Thị |
Quyên |
Biên Hòa |
|
38 |
Lê Thị |
Tám |
Biên Hòa |
|
39 |
Lê Thị |
Thân |
Biên Hòa |
|
40 |
Đinh Thị |
Thảo |
Biên Hòa |
|
41 |
Phạm Thị |
Thế |
Biên Hòa |
|
42 |
Phan Ngọc |
Thể |
USA |
|
43 |
Nguyễn Thị |
Thêm |
Biên Hòa |
|
44 |
Nguyễn Thị |
Thiều |
Đã mất |
|
45 |
Nguyễn Thị |
Thơm |
Biên Hòa |
|
46 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Thủy |
USA |
|
47 |
Nguyễn Thị |
Tuyết |
Biên Hòa |
|
48 |
Trương Thị |
Tuyết |
Biên Hòa |
|
49 |
Lê Thị Bạch |
Tuyết |
Đã mất |
|
50 |
Nguyễn Thị |
Von |
H. Vĩnh Cửu |
|
51 |
Trần Thị |
Xuyến |
Biên Hòa |
|
52 |
Nghiêm Thị Hồng |
Yến |
USA |
Lớp Đệ Thất B1 (năm 1956) với các Thầy: Trần Minh Đức, Hồ Văn Vinh, Bùi Quang Huệ,
Phạm Văn Tiếng, Hồ Văn Tam, Đinh Văn Sái, Trần Văn Lộc.
LỚP ĐỆ THẤT B2 (KHÓA 1)
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Nguyễn Tấn |
An |
H. Nhơn Trạch |
|
02 |
Võ Hoàng |
Châu |
USA |
|
03 |
Trịnh Đình |
Chưởng |
Biên Hòa |
|
04 |
Nguyễn văn |
Cơ |
Sài Gòn |
|
05 |
Nguyễn Văn |
Cương |
USA |
|
06 |
Nguyễn Hữu |
Hạnh |
Đã mất |
|
07 |
Trương Vĩnh |
Hảo |
USA |
|
08 |
Nguyễn Tấn |
Hiệp |
Biên Hòa |
|
09 |
Lê Văn |
Hiệp |
USA |
|
10 |
Lương Công |
Khanh |
USA |
|
11 |
Lê Văn |
Kỉnh |
USA |
Đã mất |
12 |
Nguyễn Văn |
Lai |
||
13 |
Nguyễn Kim |
Lang |
Không biết tin |
|
14 |
Lý Văn |
Lẹ |
Biên Hòa |
|
15 |
Phạm Văn |
Lý |
Đã mất |
|
16 |
Lý Ngọc |
Mai |
Biên Hòa |
|
17 |
Lê Thành |
Ngọc |
H.Vĩnh Cửu |
|
18 |
Nguyễn Văn |
Nhơn |
H. Vĩnh Cửu |
Đã mất |
19 |
Đỗ Hữu |
Phát |
USA |
|
20 |
Ngô Thanh |
Phong |
USA |
|
21 |
Phan Văn |
Phu |
USA |
|
22 |
Lê văn |
Phước |
H. Vĩnh Cửu |
|
23 |
Võ Văn |
Phước |
Đã mất |
|
24 |
Võ Văn |
Phương |
Bình Dương |
|
25 |
Nguyễn Văn |
Quang |
||
26 |
Lê Văn |
Rèn |
Đã mất |
|
27 |
Đặng Bửu |
Sa |
Biên Hòa |
|
28 |
Trương Minh |
Sang |
Biên Hòa |
|
29 |
Trần Ngọc |
Sanh |
Đã mất |
|
30 |
Nguyễn Văn |
Sáu |
USA |
|
31 |
Đào Văn |
Sáu |
Australia |
|
32 |
Hà Xuân |
Son |
Biên Hòa |
|
33 |
Trần Thanh |
Sơn |
USA |
|
34 |
Hồ Văn |
Tân |
Sài Gòn |
|
35 |
Trần Ngọc |
Thành |
Đã mất |
|
36 |
Lê Văn |
Thạnh |
Biên Hòa |
|
37 |
Trương Văn |
Thâu |
Biên Hòa |
|
38 |
Trương Văn |
Thời |
Đã mất |
|
39 |
Lương Minh |
Thông |
USA |
|
40 |
Đoàn Văn |
Trọng |
Biên Hòa |
|
41 |
Nguyễn Văn |
Trung |
USA |
|
42 |
Bùi Quang |
Trung |
USA |
|
43 |
Nguyễn Háo |
Văn |
Biên Hòa |
|
44 |
Huỳnh Hữu |
Vị |
Đã mất |
|
45 |
Nguyễn Trung |
Việt |
USA |
Chuyển về năm 1960 |
Lớp Đệ Thất B2 ( năm 1956) với các Thầy: Trần Minh Đức, Hồ Văn Vinh, Trần Văn Lộc,
Pham Văn Tiếng, Hồ Văn Tam, Bùi Quang Huệ, Đinh Văn Sái.
ĐỆ THẤT B3 (KHÓA 1)
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Nguyễn Xuân |
Ánh |
BH |
|
02 |
Phạm Văn |
Bào |
USA |
|
03 |
Lương Văn |
Bích |
BH |
|
04 |
Phạm Văn |
Bông |
Bình Dương |
|
05 |
Nguyễn Đức |
Cẩm |
Đã mất |
|
06 |
Trần Văn |
Châu |
BH |
|
07 |
Nguyễn Văn |
Có |
USA |
|
08 |
Đào Văn |
Công |
USA |
|
09 |
Nguyễn Văn |
Cửu |
USA |
|
10 |
Lê Phát |
Đạt |
Đã mất |
|
11 |
Huỳnh Văn |
Diệp |
BH |
|
12 |
Nguyễn Thành |
Dũng |
BH |
|
13 |
Nguyễn Ngọc |
Dương |
H. Vĩnh Cửu |
|
14 |
Lâm Vi |
Hậu |
BH |
|
15 |
Nguyễn Văn |
Hiệp |
USA |
|
16 |
Tăng |
Hòa |
||
17 |
Phạm Phú |
Hòa |
Australia |
|
18 |
Nguyễn Hữu |
Hoài |
BH |
|
19 |
Nguyễn Kiêm |
Hoàng |
BH |
|
20 |
Dương Tấn |
Hưng (tự Mót) |
Đã mất |
|
21 |
Lê Văn |
Khinh |
||
22 |
Trần Ngọc |
Lang |
BH |
|
23 |
Phan văn |
Lộ |
BH |
|
24 |
Phạm Văn |
Long |
BH |
|
25 |
Huỳnh Văn |
Mua |
||
26 |
Nguyễn Văn |
Nẫm |
Đã mất |
|
27 |
Nguyễn Hữu |
Nghiệp |
||
28 |
Lê Văn |
Ngoan |
USA |
|
29 |
Nguyễn Văn |
Nhân |
H. Vĩnh Cửu |
|
30 |
Lý Thanh |
Phong |
USA |
|
31 |
Đỗ Trung |
Quân |
USA |
|
32 |
Quãng Văn |
Ron |
Đã mất |
|
33 |
Mã Văn |
Son |
||
34 |
Hồ Nguyên |
Tân |
USA |
|
35 |
Võ Văn |
Thạch |
BH |
|
36 |
Nguyễn Ngọc |
Thạch |
Đã mất |
|
37 |
Bùi Văn |
Thành |
BH |
|
38 |
Nguyễn Quới |
Tiết |
Đã mất |
|
39 |
Lê Văn |
Trấn |
USA |
|
40 |
Nguyễn Văn |
Trạng |
USA |
|
41 |
Nguyễn Văn |
Trên |
||
42 |
Đào Ngọc |
Trung |
Đã mất |
|
43 |
Nguyễn Văn |
Tùng |
Đã mất |
|
44 |
Lê Minh |
Tỳ |
Đã mất |
|
45 |
Nguyễn Thanh |
Vân |
Đã mất |
|
46 |
Phạm Phú |
Vĩnh |
Canada |

Chú thích hình lớp đệ Thất B3 (từ trái sang phải):
- Lê Văn Ngoan, Đào Văn Công, Đỗ Trung Quân, Nguyễn Hữu Hoài, Nguyễn Văn Trạng, Lý Thanh Phong, Lê Phát Đạt, Phạm Văn Bông, Phạm Văn Long, Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Văn Có, Huỳnh Văn Diệp, Nguyễn Thành Dũng, Phan Văn Lộ, Võ Văn Thạch (hàng ngồi thứ nhất)
- Trần Ngọc Lang, Nguyễn Ngọc Thạch, Lương Văn Bích, Nguyễn Ngọc Dương, Nguyễn Quới Tiết, Bùi Văn Thành, Quãng Văn Ron, Mã Văn Son, Nguyễn Đức Cẩm, Phạm Phú Vĩnh, Nguyễn Văn Hiệp (hàng ngồi thứ hai)
- Tăng Hòa, Nguyễn Kiêm Hoàng, Lâm Vi Hậu, Nguyễn Văn Cửu, Dương Tấn Hưng ( tự Mót, Trần Văn Châu, Nguyễn Văn Trên, Phạm Phú Hòa, Huỳnh Văn Mua, Nguyễn Văn Tùng, Hồ Nguyên Tân, Lê Văn Khinh, Nguyễn Xuân Ánh (hàng ngồi thứ ba)
- Nguyễn Văn Nhân, Phạm Văn Bào, Nguyễn Văn Nẫm, Lê Văn Trấn, Thầy Phạm Văn Tiếng, Thầy Bùi Quang Huệ, Thầy Đinh Văn Sái, Nguyễn Hữu Nghiệp, Lê Minh Tỳ, Đào Ngọc Trung (hàng đứng cuối cùng)