DANH SÁCH CHS.NQBH - TỔNG HỢP
KHÓA |
NIÊN KHÓA |
DANH SÁCH KHÓA, CÁC LỚP |
NGƯỜI CUNG CẤP
|
1 |
(1956-1963) |
- Lời giới thiệu; - Danh sách 03 lớp: Thất B1, Thất B2, Thất B3; - Hình ảnh 03 lớp : Thất B1, Thất B2, Thất B3; |
Đoàn Văn Trọng; Phạm Phú Hòa; Nguyễn Háo Văn; Nguyễn Thành Dũng; Nguyễn Bửu Châu; Lương Thị Khá; Nguyễn Kiêm Hoàng;
|
2 |
(1957-1964) |
- Lời giới thiệu; - Danh sách 02 lớp: Tứ B1, Thất B3; - Hình ảnh Tứ B1; |
Nguyễn Thị Ngọn; Trịnh Văn On; Bạn cùng khóa;
|
3 |
(1958-1965) |
- Lời giới thiệu; - Danh sách 04 lớp: Thất B1, Thất B2 (nam sinh); Thất B3, Thất B4 (nữ sinh) - Hình minh họa;
|
Trần Văn An; Đào Thị Tuyết Nhung; Trịnh Văn Kiều; |
4 |
(1959-1966) |
- Lời giới thiệu, danh sách chung khóa 4; - Chưa có thông tin 2 cột cuối; - Hình ảnh 2 lớp; |
Võ Tất Thắng; Đỗ Như Thạch; Nguyễn Minh Mẫn; Nguyễn Đình Nguyên;
|
5 |
(1960-1967) |
- Lời giới thiệu, - Danh sách 02 lớp: Lớp Pháp Văn, Đệ Nhất B1; - Hình lớp Tứ 1; Tứ 2 |
Nguyễn Văn Chương; Ngô Hoàng Lâm; Nguyễn Thị Tư; Lê Kim Oanh;
|
6 |
(1961-1968) |
- Danh sách chung cả khóa; - Hình minh họa; |
Phạm Quốc Thái; Nguyễn Thanh Tâm; Bạn cùng khóa;
|
7 |
(1962-1969) |
- Danh sách chung cả khóa; - Hình lớp Tam A3; |
Nguyễn Thanh Tùng; Nguyễn Thị Thanh Vân; Bạn cùng khóa;
|
8 |
(1963-1970) |
- Danh sách chung cả khóa; - Hình minh họa; |
Nguyễn Hữu Hạnh; Trần Hữu Phúc; Bạn cùng khóa;
|
9 |
(1964-1971) |
- Lời giới thiệu; - Danh sách 06 lớp: Tứ 1, Tứ 2, Tứ 3; Tứ 4, Tứ 5, Tứ 6; -Hình ảnh lớp Tứ 3; |
Phạm Thị Hữu Hạnh; Bùi Thị Lợi; Trần Thị Nhan; Nguyễn Mai; Lâm Sĩ Đắc; Bạn cùng khóa;
|
10 |
(1965-1972) |
- Danh sách chung cả khóa; - Hình minh họa; |
Bùi Đức Tùng; Bạn cùng khóa;
|
11 |
(1966-1973) |
- Lời giới thiệu; - Danh sách 05 lớp: 12A1; 12A4; 12B1; 12B2; 12B3; - Hình ảnh 02 lớp: 12A1; 12B1 |
Nguyễn Thị Thanh; Trương Đức Hoàng; Nguyễn Thị Minh Thủy; Phạm Thị Hạnh; Phạm Minh Quan; Trần Ngọc Ánh;
|
12 |
(1967-1974) |
- Danh sách chung cả khóa_Anh Văn; - Danh sách 02 Pháp Văn: nữ sinh; nam sinh. - Hình ảnh 01 lớp 12B2; |
Bùi Thị Kim Hoa; Chu Hạ; Trần Tấn Mỹ; Đoàn Chấn Hưng;
|
13 |
(1968-1975) |
- Lời giới thiệu; - Danh sách 07 lớp: 12A1; 12A2; 12A3; 12A4; 12B1; 12B2; 12B3; - Hình ảnh 03 lớp : 12 A1&12B1; 12A2; 12B3; |
Phạm Ngọc Hải; Trần Thị Bích Thủy; Trương Thị Nghĩa; Diệp Hoàng Mai;
|
14
|
(1969-1976) |
-Danh sách khóa; - Hình ảnh 2 lớp; |
Huỳnh Xuân Mai; Phạm Thị Lan; Vương Bích Thủy; Nguyễn Háo Hùng;
|
15 |
(1970-1977) |
- Lời giới thiệu; - Hình ảnh họp mặt chs khóa 15;
|
Nguyễn Trần Diệu Hương Trần Minh Tâm;
|
16
|
(1971-1978) |
- Danh sách khóa 16; - Hình minh họa; |
Phạm Phú Xuân; Phạm Thị Kim Hoa; |
Người cung cấp danh sách các lớp
Khóa 1: Đoàn Văn Trọng, Nguyễn Kiêm Hoàng;
Khóa 2: Nguyễn Thị Ngọn, Trịnh Văn On;
Khóa 3: Đào Thị Tuyết Nhung, Trịnh Văn Kiều;
Khóa 4: Đỗ Như Thạch, Võ Tất Thắng
Khóa 5: Nguyễn Văn Chương, Ngô Hoàng Lâm;
Khóa 6: Phạm Quốc Thái, Nguyễn Thanh Tâm;
Khóa 7: Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Vân;
Khóa 8: Nguyễn Hữu Hạnh, Trần Hữu Phúc;
Khóa 9: Phạm Thị Hữu Hạnh, Lâm Sĩ Đắc;
Khóa 10: Bùi Đức Tùng;
Khóa 11: Nguyễn Thị Thanh, Trương Đức Hoàng;
Khóa 12: Bùi Thị Kim Hoa, Chu Hạ;
Khóa 13: Phạm Ngọc Hải, Trương Thị Nghĩa;