Danh mục
Số lượt truy cập
1,000,000

Diệp Hoàng Mai - DANH SÁCH CHS.NQBH - TỔNG HỢP

01 Tháng Giêng 20182:32 SA(Xem: 9821)
Diệp Hoàng Mai - DANH SÁCH CHS.NQBH - TỔNG HỢP

 

DANH SÁCH CHS.NQBH - TỔNG HỢP

 

 

KHÓA

 

NIÊN KHÓA

 

DANH SÁCH KHÓA, CÁC LỚP

 

NGƯỜI CUNG CẤP

 

 

1

 

(1956-1963)

 

- Lời giới thiệu;

- Danh sách 03 lớp: Thất B1, Thất B2, Thất B3;

- Hình ảnh 03 lớp  : Thất B1, Thất B2, Thất B3;

 

Đoàn Văn Trọng;

Phạm Phú Hòa;

Nguyễn Háo Văn;

Nguyễn Thành Dũng;

Nguyễn Bửu Châu;

Lương Thị Khá;

Nguyễn Kiêm Hoàng;

 

 

2

 

(1957-1964)

 

- Lời giới thiệu;

- Danh sách 02 lớp: Tứ B1, Thất B3;

- Hình ảnh Tứ B1;

 

Nguyễn Thị Ngọn;

Trịnh Văn On;

Bạn cùng khóa;

 

 

3

 

(1958-1965)

 

- Lời giới thiệu;

- Danh sách 04 lớp: Thất B1, Thất B2 (nam sinh); Thất B3, Thất B4 (nữ sinh)

- Hình minh họa;

 

 

Trần Văn An;

Đào Thị Tuyết Nhung;

Trịnh Văn Kiều;

 

4

 

(1959-1966)

 

- Lời giới thiệu, danh sách chung khóa 4;

- Chưa có thông tin 2 cột cuối;

- Hình ảnh 2 lớp;

 

Võ Tất Thắng;

Đỗ Như Thạch;

Nguyễn Minh Mẫn;

Nguyễn Đình Nguyên;

 

5

 

(1960-1967)

 

- Lời giới thiệu,

- Danh sách 02 lớp: Lớp Pháp Văn, Đệ Nhất B1;

- Hình lớp Tứ 1; Tứ 2

 

Nguyễn Văn Chương;

Ngô Hoàng Lâm;

Nguyễn Thị Tư;

Lê Kim Oanh;

 

 

6

 

(1961-1968)

 

- Danh sách chung cả khóa;

- Hình minh họa;

 

Phạm Quốc Thái;

Nguyễn Thanh Tâm;

Bạn cùng khóa;

 

 

7

 

(1962-1969)

 

- Danh sách chung cả khóa;

- Hình lớp Tam A3;

 

Nguyễn Thanh Tùng;

Nguyễn Thị Thanh Vân;

Bạn cùng khóa;

 

 

 

8

 

(1963-1970)

 

- Danh sách chung cả khóa;

- Hình minh họa;

 

Nguyễn Hữu Hạnh;

Trần Hữu Phúc;

Bạn cùng khóa;

 

 

9

 

(1964-1971)

 

- Lời giới thiệu;

- Danh sách 06 lớp: Tứ 1, Tứ 2, Tứ 3;

                                 Tứ 4, Tứ 5, Tứ 6;

-Hình ảnh lớp Tứ 3;

 

Phạm Thị Hữu Hạnh;

Bùi Thị Lợi;

Trần Thị Nhan;

Nguyễn Mai;

Lâm Sĩ Đắc;

Bạn cùng khóa;

 

 

10

 

(1965-1972)

 

- Danh sách chung cả khóa;

- Hình minh họa;

 

Bùi Đức Tùng;

Bạn cùng khóa;

 

 

11

 

(1966-1973)

 

- Lời giới thiệu;

- Danh sách 05 lớp: 12A1; 12A4;

                                 12B1; 12B2; 12B3;

- Hình ảnh 02 lớp: 12A1; 12B1

 

Nguyễn Thị Thanh;

Trương Đức Hoàng;

Nguyễn Thị Minh Thủy;

Phạm Thị Hạnh;

Phạm Minh Quan;

Trần Ngọc Ánh;

 

 

12

 

(1967-1974)

 

- Danh sách chung cả khóa_Anh Văn;

- Danh sách 02 Pháp Văn: nữ sinh; nam sinh.

- Hình ảnh 01 lớp 12B2;

 

Bùi Thị Kim Hoa;

Chu Hạ;

Trần Tấn Mỹ;

Đoàn Chấn Hưng;

 

 

13

 

(1968-1975)

 

- Lời giới thiệu;

- Danh sách 07 lớp: 12A1; 12A2; 12A3; 12A4;

                                 12B1; 12B2; 12B3;

- Hình ảnh 03 lớp  : 12 A1&12B1;

                            12A2; 12B3;

 

Phạm Ngọc Hải;

Trần Thị Bích Thủy;

Trương Thị Nghĩa;

Diệp Hoàng Mai;

 

 

 

14

 

 

 

(1969-1976)

 

-Danh sách khóa;

- Hình ảnh 2 lớp;

 

Huỳnh Xuân Mai;
Phạm Mỹ Dung

Phạm Thị Lan;

Vương Bích Thủy;

Nguyễn Háo Hùng;

 

 

15

 

(1970-1977)

 

- Lời giới thiệu;
- Danh sách khóa 15;

- Hình ảnh họp mặt chs khóa 15;

 

 

Nguyễn Trần Diệu Hương
Lý Thị Hồng Huệ;

Trần Minh Tâm;

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

(1971-1978)

 

 

-         Danh sách khóa 16;

-         Hình minh họa;

 

 

Phạm Phú Xuân;

Phạm Thị Kim Hoa;




Người cung cấp danh sách các lớp

 

Khóa 1: Đoàn Văn Trọng, Nguyễn Kiêm Hoàng;

Khóa 2: Nguyễn Thị Ngọn, Trịnh Văn On;

Khóa 3: Đào Thị Tuyết Nhung, Trịnh Văn Kiều;

Khóa 4: Đỗ Như Thạch, Võ Tất Thắng

Khóa 5: Nguyễn Văn Chương, Ngô Hoàng Lâm;

Khóa 6: Phạm Quốc Thái, Nguyễn Thanh Tâm;

Khóa 7: Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Vân;

Khóa 8: Nguyễn Hữu Hạnh, Trần Hữu Phúc;

Khóa 9: Phạm Thị Hữu Hạnh, Lâm Sĩ Đắc;

Khóa 10: Bùi Đức Tùng;

Khóa 11: Nguyễn Thị Thanh, Trương Đức Hoàng;

Khóa 12: Bùi Thị Kim Hoa, Chu Hạ;

Khóa 13: Phạm Ngọc Hải, Trương Thị Nghĩa;