DANH SÁCH CÁC LỚP KHÓA 13
( Niên khóa 1968 - 1975)
(Cập nhật ngày 19 tháng 02, 2018)
Năm 1971 hệ thống các lớp phổ thông được đổi tên theo số thứ tự năm học. Các lớp đệ Tứ đổi tên gọi thành các lớp Chín.
Năm lớp 10 các lớp chia ban: Học sinh chọn môn học chính là Hóa – Sinh theo ban A; Các lớp ban B dành cho học sinh chọn môn học chính Toán – Lý.
- Hai lớp Pháp Văn 9/1 và 9/4 được “pha trộn” thành hai lớp 10A1 và 10B1;
- Bốn lớp Anh Văn 9/2, 9/3, 9/5 và 9/6 chia thành bốn lớp: 10A2 và 10B2; 10A3 và 10 B3.
- Lớp 10B4 được hình thành gồm nữ sinh của ba lớp Anh Văn 9/2, 9/3 và 9/7 hợp lại.
Lần đầu tiên và duy nhất, trường trung học Ngô Quyền có một lớp ban B toàn con gái. Do vậy, ban giám hiệu đã xếp nhầm thời khóa biểu cho lớp “Bê con gái” học buổi … con trai. Niên học 1972-1973, trường Ngô Quyền có ba lớp 10A và bốn lớp 10B.
Đến năm lớp 12, chuẩn bị kỳ thi Tú Tài, các học sinh lại đổi ban lần nữa. Niên học 1974 -1975, trường Ngô Quyền lại chuyển đổi thành bốn lớp 12A và ba lớp 12B cho đến tháng 04/1975.
Danh sách khóa 13 (1968-1975) được ghi lại theo năm học lớp mười hai. Do vậy một số bạn đã chuyển trường, hoặc học “nhảy lớp” trước đó, sẽ được ghi vào danh sách các lớp 12 tương ứng với khóa học:
- Năm 1972 nếu bạn Ngô Càn Chiếu của lớp 9/6 không chuyển trường về Pétrus Ký, thì Chiếu sẽ học lớp 10B3 ở trường Ngô Quyền. Vì vậy mà các bạn 12B3 Ngô Quyền mặc nhiên xem Ngô Càn Chiếu là “bạn chung lớp” với mình.
- Hoặc các bạn: Lê Quang Hiển và Nguyễn Quan Phát của lớp 9/6; Châu Văn Hải và Thái Đình Cư của lớp 9/5 đã học “nhảy” ở các trường tư thục, được xếp vào danh sách lớp tương ứng 12B3 và 12B2.
- Bạn Phạm Kim Luân học lớp 10B2, sau đó chuyển trường học tiếp lớp 11 ở Pétrus Ký. Tuy thích học chung lớp với con gái, nhưng … số phận của bạn Luân chỉ được ngồi chung với lớp 12B2, toàn trai là … trai mà thôi.
Nếu có bổ sung, điều chỉnh danh sách và hình ảnh các lớp, đề nghị các bạn liên lạc với Hội CHS.NQ theo địa chỉ e-mail “ngoquyenbh@gmail.com”
@@@@@@
Hình_Lớp 12A1 và 12B1
LỚP 12A1 - KHÓA 13
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ
|
01 |
Phạm Văn |
An |
|
Đã mất |
02 |
Lê Thị Hoàng |
Anh |
H. Long Khánh |
|
03 |
Nguyễn Thị Kim |
Anh |
--- |
|
04 |
Nguyễn Thị Kim |
Ánh |
Bình Dương |
|
05 |
Nguyễn Văn Bé |
Ba |
Australia |
|
06 |
Phạm Quốc |
Bảo |
Sài Gòn |
|
07 |
Trần Văn |
Bình |
BH |
|
08 |
Nguyễn Văn |
Bình |
BH |
|
09 |
Thiều Thị Kim |
Cương |
Sài Gòn |
|
10 |
Nguyễn Trắc |
Đăng |
USA |
|
11 |
Lâm Ngọc |
Dung |
USA |
|
12 |
Trần Thị |
Hạnh |
BH |
|
13 |
Nguyễn Thị |
Hạnh |
H. Vĩnh Cửu |
|
14 |
Võ Thị Kim |
Hoa |
BH |
|
15 |
Nguyễn Văn |
Hóa |
H. Trảng Bom |
|
16 |
Nguyễn Ngọc |
Hòa |
Bình Dương |
|
17 |
Lê Thị Kim |
Hoàng |
USA |
|
18 |
Trần Thị Bạch |
Huệ |
BH |
|
19 |
Đặng Thị |
Kim |
BH |
|
20 |
Trần Kim |
Lệ |
BH |
|
21 |
Nguyễn Thị |
Liễu |
BH |
|
22 |
Nguyễn Thị |
Loan |
USA |
|
23 |
Đặng Xuân |
Loan |
--- |
|
24 |
Huỳnh Văn |
Lộc |
BH |
|
25 |
Diệp Thị Kim |
Mai |
USA |
|
26 |
Lê Văn |
Mãng |
BH |
|
27 |
Lê Quang |
Minh |
BH |
|
28 |
Nguyễn Thị Kim |
Mỹ |
BH |
|
29 |
Huỳnh Thị |
Nguyệt |
BH |
|
30 |
Tạ Nguyên |
Ninh |
|
Đã mất |
31 |
Trần Thị |
Phụng |
BH |
|
32 |
Võ Thị |
Phước |
USA |
|
33 |
Bùi Thị Thanh |
Phước ( Trúc) |
Sài Gòn |
|
34 |
Thái Văn |
Ri |
H. Vĩnh Cửu |
|
35 |
Nguyễn Thị |
Sang |
BH |
|
36 |
Hỷ A |
Tài |
|
|
37 |
Vũ Thị Bích |
Thái |
USA |
|
38 |
Dương Tất |
Thắng |
|
Đã mất |
39 |
Trần Duy |
Thanh |
H. Trảng Bom |
|
40 |
Võ Văn |
Thành |
BH |
|
41 |
Phùng Ngọc |
Thảo |
BH |
|
42 |
Nguyễn Thị Thu |
Thủy |
BH |
|
43 |
Lê Thu |
Thủy |
BH |
|
44 |
Nguyễn Thị Thu |
Trang |
BH |
|
45 |
Trần Hoàng |
Trọng |
Sài Gòn |
|
46 |
Nguyễn Văn |
Tú |
Sài Gòn |
|
47 |
Phan Thị Kim |
Tước |
BH |
|
48 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Tuyết |
BH |
|
49 |
Võ Thành |
Văn |
BH |
|
50 |
Trần Quang |
Vinh |
BH |
|
51 |
Đỗ Ngọc |
Yến |
USA |
|
LỚP 12B1 - KHÓA 13
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ
|
01 |
Nguyễn Văn |
Bờ |
|
Đã mất |
02 |
Lương Minh |
Chánh |
|
Đã mất |
03 |
Phạm Công |
Chức |
Biên Hòa |
|
04 |
Lê Văn |
Đức |
Biên Hòa |
|
05 |
Lâm Ngọc |
Dung |
USA |
|
06 |
Lê Thị Ngọc |
Được |
Biên Hòa |
|
07 |
Nguyễn Minh |
Hà |
Biên Hòa |
|
08 |
Phạm Ngọc |
Hải |
Biên Hòa |
|
09 |
Mai Tấn |
Hoàng |
|
Đã mất |
10 |
Sơn Chí |
Hùng |
Biên Hòa |
|
11 |
Trần Quốc |
Hùng |
Biên Hòa |
|
12 |
Nguyễn Văn |
Hưng |
Biên Hòa |
|
13 |
Võ Quế |
Hương |
Biên Hòa |
|
14 |
Tiêu Thị Thanh |
Hương |
Sài Gòn |
|
15 |
Võ Văn |
Kỳ |
Biên Hòa |
|
16 |
Lê Văn |
Long |
H. Vĩnh Cửu |
|
17 |
Nguyễn Văn |
Nhàn |
H. Long Thành |
|
18 |
Phan Minh |
Nhựt |
Biên Hòa |
|
19 |
Châu Thị |
Nở |
Long Xuyên |
|
20 |
Ngô Triều |
Phong |
|
Đã mất |
21 |
Lê Hữu |
Phước |
Biên Hòa |
|
22 |
Phạm Văn |
Phước |
USA |
|
23 |
Huỳnh Hữu |
Phước A |
|
Đã mất |
24 |
Huỳnh Hữu |
Phước B |
|
Đã mất |
25 |
Lương Minh |
Phương |
Biên Hòa |
|
26 |
Hồng Đức |
Quốc |
Biên Hòa |
|
27 |
Huỳnh Thị Kim |
Sương |
Biên Hòa |
|
28 |
Lê Phát |
Tài |
Biên Hòa |
|
29 |
Huỳnh Hữu |
Tài |
Canada |
|
30 |
Lê Xuân |
Thanh |
Biên Hòa |
|
31 |
Nguyễn Đắc |
Thành |
H. Vĩnh Cửu |
|
32 |
Lê Minh |
Thông |
Biên Hòa |
|
33 |
Đinh Cẩn |
Thủ |
Australia |
|
34 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Thủy |
Biên Hòa |
|
35 |
Đinh Viết |
Tiến |
H. Trảng Bom |
|
36 |
Nguyễn Mạnh |
Tiến |
|
Đã mất |
37 |
Lê Minh |
Trí |
Sài Gòn |
|
38 |
Huỳnh Hữu |
Trí |
Biên Hòa |
|
39 |
Trần Hoàng |
Trọng |
Sài Gòn |
|
40 |
Lương Công |
Trứ |
USA |
|
41 |
Nguyễn Văn |
Tú |
Sài Gòn |
|
42 |
Hồng Đức |
Tuấn |
Biên Hòa |
|
43 |
Lý Thị |
Vân |
Biên Hòa |
|
Hình Lớp 12A2 chụp hình chung với các Thầy (từ trái sang):
Châu Thành Vinh, Nguyễn Thành Dũng, Bùi Thọ Thích (hàng đứng),
Trần Minh Chính, Nguyễn Văn Phú, Phùng Thái Toàn (hàng ngồi).
LỚP 12A2 - KHÓA 13
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ
|
01 |
Đinh Thị |
An |
Pháp |
|
02 |
Nguyễn Ngọc |
Ánh |
BH |
|
03 |
Nguyễn Thị |
Biên |
SG |
|
04 |
Lê Minh |
Châu |
|
|
05 |
Nguyễn Thị |
Cúc |
BH |
|
06 |
Trần Thị |
Cúc |
|
|
07 |
Nguyễn Xuân |
Cường |
USA |
|
08 |
Phan Thị Ngọc |
Diệp |
|
|
09 |
Bùi Thị Hồng |
Dung |
USA |
|
10 |
Trần Thị |
Dung |
|
|
11 |
Phạm Tiến |
Dũng |
BH |
|
12 |
Nguyễn Thị Thanh |
Hà |
|
Đã mất |
13 |
Lê Thị |
Hiền |
BH |
|
14 |
Quãng Thị |
Hoa |
USA |
|
15 |
Nguyễn Thị |
Hoa |
BH |
|
16 |
Nguyễn Thị Hồng |
Hoa |
BH |
|
17 |
Lê Kim |
Hóa |
BH |
|
18 |
Trần Hoa |
Hồng |
|
Đã mất |
19 |
Dương Thị Ánh |
Hồng |
Tiền Giang |
|
20 |
Võ Bạch |
Huệ |
USA |
|
21 |
Lê Lương |
Hùng |
Sài Gòn |
|
22 |
Lê Thị |
Hương |
BH |
|
23 |
Huỳnh Thị Xuân |
Kiều |
USA |
Đã mất |
24 |
Trần Thị Thiên |
Kim |
Australia |
|
25 |
Nguyễn Tiến |
Lâm |
|
|
26 |
Võ Thanh |
Liêm |
BH |
|
27 |
Lê Thị Ánh |
Mai |
USA |
|
28 |
Lê Thị |
Minh |
|
|
29 |
Lý Gia |
Minh |
|
|
30 |
Nguyễn Thị Hoàng |
My |
|
|
31 |
Nguyễn Thị |
Nga |
USA |
|
32 |
Đào Thị |
Nguyên |
BH |
|
33 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Nhung |
Sài Gòn |
|
34 |
Hoàng Thị Kim |
Oanh |
BH |
|
35 |
Trần Mỹ |
Phụng |
USA |
|
36 |
Đặng Thị Hữu |
Phước |
USA |
|
37 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Quang |
|
|
38 |
Lê Thị |
Qui |
|
|
39 |
Lê Thị |
Sang |
Sài Gòn |
|
40 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Sương |
|
|
41 |
Bùi Thị Ngọc |
Sương |
BH |
|
42 |
Phùng Minh |
Tâm |
|
|
43 |
Đỗ Kim |
Tân |
|
|
44 |
Nguyễn Minh |
Tần |
|
|
45 |
Nguyễn Văn |
Tha |
|
|
46 |
Đoàn Thị |
Thảo |
H. Thống Nhất |
|
47 |
Lê Ngọc |
Thu |
USA |
|
48 |
Lương Huỳnh |
Tiên |
|
|
49 |
Đinh Kim |
Tiến |
|
|
50 |
Nguyễn Thị Thu |
Trang |
USA |
|
51 |
Nguyễn Minh |
Trí |
BH |
|
52 |
Nguyễn Thanh |
Tú |
|
|
53 |
Phạm Ngọc |
Tuyết |
USA |
|
54 |
Vũ Thị Ánh |
Tuyết |
BH |
|
55 |
Nguyễn Thị Thu |
Vân |
BH |
|
56 |
Trần Thị Xuân |
Viên |
SG |
|
LỚP 12A3 - KHÓA 13
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ
|
01 |
Nguyễn Thị Hồng |
Ánh |
BH |
|
02 |
Nguyễn Thị Hoàng |
Ánh |
USA |
|
03 |
Nguyễn Văn |
Bình |
|
|
04 |
Nguyễn Thị Thu |
Cúc |
USA |
|
05 |
Trương Phước |
Đông |
BH |
|
06 |
Trương Ngọc |
Đức |
Bình Phước |
|
07 |
Đỗ Thị Mỹ |
Dung |
Vũng Tàu |
|
08 |
Nguyễn Mạnh |
Hà |
BH |
|
09 |
Nguyễn Thị |
Hạnh |
BH |
|
10 |
Vũ Thị |
Hạt |
BH |
|
11 |
Trần Thị |
Hiền |
BH |
|
12 |
Lê Thị Kim |
Hoa |
BH |
|
13 |
Nguyễn Thị |
Hoa A |
BH |
|
14 |
Nguyễn Thị |
Hoa B |
BH |
|
15 |
Đỗ Thị |
Hoạch |
BH |
|
16 |
Lê Thị |
Hoạch |
|
|
17 |
Nguyễn Thị Kim |
Hoàng |
USA |
|
18 |
Hà Huy |
Hoàng |
SG |
|
19 |
Bùi Thị Kim |
Hoàng |
BH |
|
20 |
Hồ Thị Tuyết |
Hồng |
BH |
|
21 |
Võ Ngọc |
Huệ |
|
|
22 |
Phạm Thị Quỳnh |
Hương |
USA |
|
23 |
Trần Anh |
Huy |
BH |
|
24 |
Nguyễn Thành |
Kiển |
BH |
|
25 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Lan |
BH |
|
26 |
Phạm Thị |
Lê |
BH |
|
27 |
Bùi Văn |
Lê |
BH |
|
28 |
Phạm Thị |
Liên |
BH |
|
29 |
Nguyễn Văn |
Lộc |
BH |
|
30 |
Nguyễn Thị |
Mai |
USA |
|
31 |
Trần Thị |
Mậu |
Cần Thơ |
|
32 |
Nguyễn Văn |
Minh |
BH |
|
33 |
Phạm Thị |
Nga |
BH |
|
34 |
Trương Thị |
Nghĩa |
BH |
|
35 |
Nguyễn Thị |
Nguyệt |
Sài Gòn |
|
36 |
Nguyễn Thị |
Nụ |
BH |
|
37 |
Huỳnh Tấn |
Phước |
BH |
|
38 |
Lưu Ngọc |
Phương |
H. Vĩnh Cửu |
|
39 |
Bùi Thị Kim |
Phượng |
USA |
|
40 |
Đặng Thị |
Tám |
H. Trảng Bom |
|
41 |
Nguyễn Thị |
Thảo |
BH |
|
42 |
Nguyễn Thị Bích |
Thuận |
BH |
|
43 |
Nguyễn Minh |
Thuận |
H. Long Khánh |
|
44 |
Phùng Thanh |
Thủy |
BH |
|
45 |
Trần Thị Bích |
Thủy |
BH |
|
46 |
Hứa Ngọc |
Thủy |
BH |
|
47 |
Nguyễn Văn |
Trí |
Bình Phước |
|
48 |
Cao Văn |
Tuyển |
BH |
|
49 |
Phạm Thị |
Tuyết |
BH |
|
50 |
Hà Thu |
Vân |
BH |
|
LỚP 12A4_KHÓA 13
TT
|
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Lê Thị Thúy |
Anh |
|
|
02 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Anh |
|
|
03 |
Lê Văn |
Bá |
BH |
|
04 |
Nguyễn Thanh |
Bình |
|
|
05 |
Lương Kim |
Châu |
BH |
|
06 |
Nguyễn Thị |
Cúc |
BH |
|
07 |
Đoàn Thị |
Cúc |
BH |
|
08 |
Lý Thị Ngọc |
Điệp |
BH |
|
09 |
Nguyễn Thị |
Diệu |
Canada |
|
10 |
Võ Khắc |
Định |
Sài Gòn |
|
11 |
Trương Thị Ngọc |
Dung |
BH |
|
12 |
Nguyễn Thị Phương |
Dung |
|
Đã mất |
13 |
Võ Thị Mỹ |
Dung |
USA |
|
14 |
Phạm Việt |
Dũng |
|
|
15 |
Vũ Thị |
Hạnh |
USA |
|
16 |
Vũ Đình |
Hiệp |
BH |
|
17 |
Đặng Ngọc |
Hoa |
BH |
|
18 |
Nguyễn Thị |
Hoa |
BH |
|
19 |
Nguyễn Thị |
Hòa |
|
Đã mất |
20 |
Phạm Đức |
Hoan |
BH |
|
21 |
Nguyễn Thị Kim |
Hoàng |
H. Nhơn Trạch |
|
22 |
Phạm Quốc |
Hùng |
|
|
23 |
Phạm Thị Xuân |
Hương |
USA |
|
24 |
Nguyễn Thị A |
Hương |
USA |
|
25 |
Trần Thị |
Hương (Cò) |
Canada |
|
26 |
Trần Văn |
Khang |
|
|
27 |
Nguyễn Văn |
Lạc |
Bình Thuận |
|
28 |
Trần Bá |
Lân |
Sài Gòn |
|
29 |
Nguyễn Thị |
Lẹ |
|
|
30 |
Bùi Thị Huỳnh |
Liên |
Sài Gòn |
|
31 |
Lưu Thị |
Loan |
BH |
|
32 |
Đỗ Thị |
Loan |
USA |
|
33 |
Trần |
Lợi |
BH |
|
34 |
Lý Vĩnh |
Long |
Sài Gòn |
|
35 |
Nguyễn Thị Mỹ |
Lý |
BH |
|
36 |
Phan Thị Bích |
Mai |
BH |
|
37 |
Phạm Thị Xuân |
Mai |
|
Đã mất |
38 |
Huỳnh Hữu |
Minh |
BH |
|
39 |
Đào Thị |
Nam |
USA |
|
40 |
Trương Thị Kim |
Ngân |
BH |
|
41 |
Hoàng Thị |
Ngát |
|
|
42 |
Huỳnh Chính |
Nghĩa |
BH |
|
43 |
Tô Thị |
Ngọc |
|
|
44 |
Nguyễn Ngọc |
Nguyệt |
|
Đã mất |
45 |
Phạm Kim |
Oanh |
USA |
|
46 |
Lê Thị |
Phượng |
BH |
|
47 |
Lê Anh |
Quân |
|
|
48 |
Nguyễn Vinh |
Quang |
USA |
|
49 |
Nguyễn Thị |
Quỳ |
USA |
|
50 |
Phạm Thị |
Sen |
BH |
|
51 |
Lê Tấn |
Tài |
BH |
|
52 |
Đoàn Thanh |
Tâm |
|
|
53 |
Trần Minh |
Thanh |
|
Đã mất |
54 |
Nguyễn Quang |
Thịnh |
|
|
55 |
Bùi Thị Ngọc |
Thu |
H. Long Khánh |
|
56 |
Vũ Thị |
Thược |
USA |
|
57 |
Lê Thanh |
Thủy |
USA |
|
58 |
Nguyễn Thị Hương |
Thủy |
BH |
|
59 |
Nguyễn Thị Hữu |
Tính |
H. Vĩnh Cửu |
|
60 |
Huỳnh Bội |
Trân |
|
Đã mất |
61 |
Quản Định |
Trí |
BH |
|
62 |
Phạm Ngọc |
Từ |
|
|
63 |
Phạm Mạnh |
Tuấn |
|
|
64 |
Võ Thị |
Tươi |
Sài Gòn |
|
65 |
Mai Ánh |
Tuyết |
BH |
|
66 |
Phan Trần Tố |
Uyên |
BH |
|
67 |
Mai Quan |
Vinh |
USA |
|
68 |
Phạm Thị |
Xuân |
|
Đã mất |
LỚP 12B2 - KHÓA 13
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ
|
01 |
Trần Quang |
Chính |
BH |
|
02 |
Vũ Trung |
Chính |
BH |
|
03 |
Thái Đình |
Cư |
BH |
Đã mất |
04 |
Phan Tấn |
Đạt |
BH |
|
05 |
Lê |
Diễn |
|
Đã mất |
06 |
Nguyễn Văn |
Đức |
BH |
|
07 |
Lê Hoàng |
Duy |
USA |
|
08 |
Châu Văn |
Hải |
BH |
|
09 |
Phan Thành |
Hiếu |
|
Đã mất |
10 |
Đinh Tiên |
Hổ |
Australia |
|
11 |
Nguyễn Minh |
Huy |
BH |
|
12 |
Nguyễn Hoàng |
Khanh |
BH |
|
13 |
Bùi Đức |
Kiều |
USA |
|
14 |
Phạm Phi |
Lân |
BH |
|
15 |
Phạm Kim |
Luân |
Hòa Lan |
|
16 |
Nguyễn Đức |
Nam |
USA |
|
17 |
Nguyễn Hữu |
Nghĩa |
BH |
|
18 |
Nguyễn Kim |
Ngọc |
BH |
|
19 |
Thân Ngọc |
Quang |
USA |
|
20 |
Đặng Văn |
Tấn |
BH |
|
21 |
Nguyễn Ngọc |
Thanh |
USA |
|
22 |
Phạm Ngọc |
Thành |
Sài Gòn |
|
23 |
Phan Minh |
Thành |
BH |
|
24 |
Lâm Thanh |
Thu |
BH |
|
25 |
Phạm Lê Minh |
Tiến |
USA |
|
26 |
Dương Tấn |
Tới |
BH |
|
27 |
Quãng Đình |
Trí |
BH |
|
28 |
Nguyễn Sơn |
Vương |
BH |
|
Hình Lớp 12B3 (từ trái sang phải):
- Phạm Phúc Hải, Đào Minh Hòa, Huỳnh Kim Ngọc, Nguyễn Thành Tài, Nguyễn Văn Quan, Nguyễn Mạnh Dũng, Nguyễn Hữu Thành B, Phan Văn Chánh, Nguyễn Văn Liệt, Huỳnh Ngọc Minh (hàng ngồi thứ nhất)
- Mai Văn Hảo, Trần Minh Trí, Trần Hoàng Hải, Phan Thêm, Nguyễn Ngọc Phú (ngồi phía trước Thêm), Lê Hữu Minh, Nguyễn Trần Hiệp, Sàn Văn Thôn, Nguyễn Hữu Thành A, Chung Vũ Hùng, Trần Thế Định (hàng ngồi thứ hai)
- Võ Thị Tâm, Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Thị Năm, Quách Lệ Thắm (đứng phía sau Năm), Đinh Thị Ngọc, Phan Thị Kim Hạnh, Nguyễn Thị Hiền A, Dương Thị Minh Hiền, Nghiêm Thị Ngọc Diệp, Diệp Hoàng Mai, Đinh Thị Minh Châu, Lê Kim Liêng, Nguyễn Kim Loan, Phạm Thị Thu Thủy, Phùng Thị Ngọc Dung, Đào Thị Hiệp (hàng đứng)
LỚP 12B3 - KHÓA 13
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ
|
01 |
Phan Văn |
Chánh |
Sài Gòn |
|
02 |
Đinh Thị Minh |
Châu |
Sài Gòn |
|
03 |
Trần Thanh |
Châu |
USA |
|
04 |
Đào Long |
Chí |
Biên Hòa |
|
05 |
Ngô Càn |
Chiếu |
Pháp |
|
06 |
Nghiêm Thị Ngọc |
Diệp |
USA |
|
07 |
Nguyễn Ngọc |
Điệp |
H. Long Thành |
|
08 |
Trần Thế |
Định |
Sài Gòn |
|
09 |
Phạm Hữu |
Đức |
|
Đã mất |
10 |
Phùng Thị Ngọc |
Dung |
BH |
|
11 |
Nguyễn Mạnh |
Dũng |
BH |
|
12 |
Trần Hoàng |
Hải |
BH |
|
13 |
Phạm Phúc |
Hải |
|
Đã mất |
14 |
Phan Thị Kim |
Hạnh |
BH |
|
15 |
Mai Văn |
Hảo |
BH |
|
16 |
Dương Thị Minh |
Hiền |
Pháp |
|
17 |
Lê Quang |
Hiển |
BH |
|
18 |
Nguyễn Thị |
Hiền A |
USA |
|
19 |
Nguyễn Thị |
Hiền B |
BH |
|
20 |
Đào Thị |
Hiệp |
BH |
|
21 |
Nguyễn Trần |
Hiệp |
|
Đã mất |
22 |
Nguyễn Chí |
Hiếu |
USA |
|
23 |
Đinh Thị Kim |
Hoa |
Sài Gòn |
|
24 |
Đào Minh |
Hòa |
BH |
|
25 |
Nguyễn Ngọc |
Hoan |
|
Đã mất |
26 |
Chung Vũ |
Hùng |
Sài Gòn |
|
27 |
Trần Ngọc |
Hùng |
USA |
|
28 |
Nguyễn Phạm |
Hùng |
Canada |
|
29 |
Nguyễn Thị Thu |
Hương |
BH |
|
30 |
Lê Kim |
Liêng |
BH |
|
31 |
Nguyễn Văn |
Liệt |
BH |
|
32 |
Huỳnh Kim |
Loan |
H. Long Thành |
|
33 |
Nguyễn Thị Kim |
Loan |
USA |
|
34 |
Diệp Hoàng |
Mai |
BH |
|
35 |
Huỳnh Ngọc |
Minh |
BH |
|
36 |
Lê Văn |
Minh |
|
|
37 |
Nguyễn Hữu |
Minh |
BH |
|
38 |
Lê Thị |
Năm |
BH |
|
39 |
Giang |
Ngàn |
USA |
|
40 |
Nguyễn Trung |
Nghĩa |
BH |
|
41 |
Đào Thị Kim |
Ngọc |
BH |
|
42 |
Định Thị |
Ngọc |
BH |
|
43 |
Huỳnh Kim |
Ngọc |
BH |
|
44 |
Nguyễn Quan |
Phát |
Sài Gòn |
|
45 |
Nguyễn Kỳ |
Phong |
USA |
|
46 |
Nguyễn Ngọc |
Phú |
H. Trảng Bom |
|
47 |
Nguyễn Văn |
Quan |
BH |
|
48 |
Đỗ Trí |
Quang |
BH |
|
49 |
Lê Minh |
Sang |
|
|
50 |
Nguyễn Thành |
Tài |
Bình Dương |
|
51 |
Dương Thị |
Tài |
H. Vĩnh Cửu |
|
52 |
Võ Thị |
Tâm |
USA |
|
53 |
Quách Lệ |
Thắm |
Australia |
|
54 |
Lê Hồng |
Thanh |
|
Đã mất |
55 |
Nguyễn Hữu |
Thành A |
|
Đã mất |
56 |
Nguyễn Hữu |
Thành B |
USA |
Đã mất |
57 |
Phan |
Thêm |
|
Đã mất |
58 |
Sàn Văn |
Thôn |
H.Trảng Bom |
|
59 |
Phạm Thị Thu |
Thủy |
USA |
|
60 |
Võ |
Tráng |
Quảng Nam |
|
61 |
Trần Minh |
Trí |
BH |
|
62 |
Huỳnh Trung |
Trực |
Sài Gòn |
|
63 |
Đinh Thiên |
Tùng |
BH |
|
64 |
Đặng Hoàng |
Tùng |
USA |
|